DƯA LƯỚI SIÊU NGỌT THẢO PHƯƠNG
QUY TRÌNH TRỒNG DƯA LƯỚI – DƯA HẤU – DƯA LÊ
SIÊU ĐẸP – SIÊU NGỌT – CHẮC CHẮN VỀ BỜ
——–ooOoo——–
- QUY TRÌNH CHĂM SÓC GIAI ĐOẠN CÂY GIỐNG
Trước khi đưa ra trồng 2 ngày nên phun + tưới TP2 1/800 và nhúng bầu giá thể qua 5g/20 lít rong biển seaweat + 20g/20 lít Miracle-Gro15-30-15
Trước khi đưa ra trồng 1 ngày nên phun + tưới TP4 1/1.000
Trước khi đưa ra trồng nên phun + tưới TP4 1/1.000
Ngày thứ 8 đến ngày 10 đưa cây giống ra trồng
- QUY TRÌNH CHĂM SÓC CÂY TỪ KHI TRỒNG ĐẾN TRƯỚC KHI RA HOA
Ngày 1: TP4 1/500 Phun gốc và phun phủ toàn thân + tưới 200 ml/gốc (cứ 8 ngày tưới 1 lần và nếu vườn có bệnh thì 4 ngày tưới 1 lân)
Ngày 2: Nghỉ
Ngày 3: TP2 1/1.000 phun gốc và phun phủ toàn thân + thuốc sâu + phân bón lá TP12
Ngày 4: Nghỉ
Ngày 5: Lập lại ngày 1
- Về phân bón gốc: Bón bộ phân A-B-Vi lượng với công thức 3-4-4
Bồn vi lượng nên pha 2 kg TP3 cho 100 lít dung lịch mẹ
- Về phân bón lá: Nên phun bộ phân bón lá TP11 pha chung với TP2
- Về nấm khuẩn: Nên phun gốc + phun phủ toàn thân TP4 nồng độ 1/500 mỗi 4 ngày 1 lần + tưới TP4 200ml/gốc nồng độ 1/500 mỗi 7 ngày 1 lần và phun gốc + phun phủ toàn thân TP2 nồng độ 1/1.000 mỗi 4 ngày 1 lần
- QUY TRÌNH CHĂM SÓC CÂY TỪ KHI RA HOA ĐẾN KHI TỈA CHỌN TRÁI
Ngày 1: TP4 1/500 Phun gốc và phun phủ toàn thân + tưới 200 ml/gốc (cứ 8 ngày tưới 1 lần và nếu vườn có bệnh thì 4 ngày tưới 1 lân)
Ngày 2: Nghỉ
Ngày 3: TP2 1/1.000 phun gốc và phun phủ toàn thân + thuốc sâu + phân bón lá TP13
Ngày 4: Nghỉ
Ngày 5: Lập lại ngày 1
- Về phân bón gốc: Bón bộ phân A-C-Vi lượng với công thức 3-4-4
Bồn vi lượng nên pha 2 kg TP3 cho 100 lít dung lịch mẹ
- Về phân bón lá: Nên phun bộ phân bón lá TP12 pha chung với TP2
- Về nấm khuẩn: Nên phun gốc + phun phủ toàn thân TP4 nồng độ 1/500 mỗi 4 ngày 1 lần + tưới TP4 200ml/gốc nồng độ 1/500 mỗi 7 ngày 1 lần và phun gốc + phun phủ toàn thân TP2 nồng độ 1/1.000 mỗi 4 ngày 1 lần
- QUY TRÌNH CHĂM SÓC CÂY TỪ TỈA CHỌN TRÁI ĐẾN KHI TẠO NGỌT 15 NGÀY TRƯỚC KHI THU HOẠCH
Ngày 1: TP4 1/500 Phun gốc và phun phủ toàn thân + tưới 200 ml/gốc (cứ 8 ngày tưới 1 lần và nếu vườn có bệnh thì 4 ngày tưới 1 lân)
Ngày 2: Nghỉ
Ngày 3: TP2 1/500 phun gốc và phun phủ toàn thân + thuốc sâu + phân bón lá TP14
Ngày 4: Nghỉ
Ngày 5: Lập lại ngày 1
- Về phân bón gốc: Bón bộ phân A-C-Vi lượng với công thức 3-4-3
Bồn vi lượng nên pha 2 kg TP3 cho 100 lít dung lịch mẹ
- Về phân bón lá: Nên phun bộ phân bón lá TP12 pha chung với TP2
- Về nấm khuẩn: Nên phun gốc + phun phủ toàn thân TP4 nồng độ 1/500 mỗi 4 ngày 1 lần + tưới TP4 200ml/gốc nồng độ 1/500 mỗi 7 ngày 1 lần và phun gốc + phun phủ toàn thân TP2 nồng độ 1/500 mỗi 4 ngày 1 lần
- QUY TRÌNH TẠO NGỌT 15 NGÀY TRƯỚC KHI THU HOẠCH
Ngày 1: TP1 1/200 Phun gốc và phun phủ toàn thân + tưới 200 ml/gốc (cứ 4 ngày tưới 1 lần để chống thối trái do nấm khuẩn giai đoạn sắp thu hoạch và chống bệnh héo xanh héo rũ)
Ngày 2: Nghỉ
Ngày 3: TP2 1/500 phun gốc và phun phủ toàn thân + thuốc sâu (nếu có côn trùng) + phân bón lá TP15
Ngày 4: Nghỉ
Ngày 5: Lập lại ngày 1
- Về phân bón gốc: Bón bộ phân A-C-Vi lượng với công thức 3-4-3
Không tưới + phun TP3 và TP4 ở giai đoạn này vì sẽ kéo dài thời gian sinh trưởng
- Về phân bón lá: Nên phun bộ phân bón lá TP12 pha chung với TP2
- Về nấm khuẩn: Nên phun gốc + phun phủ toàn thân TP4 nồng độ 1/500 mỗi 4 ngày 1 lần + tưới TP4 200ml/gốc nồng độ 1/500 mỗi 7 ngày 1 lần và phun gốc + phun phủ toàn thân TP2 nồng độ 1/500 mỗi 4 ngày 1 lần
- QUY TRÌNH KÍCH TRÒN TRÁI
Ngày 1: TP4 1/200 Phun gốc và phun phủ toàn thân
Ngày 2: TP3 1/800 phun phủ toàn thân
Ngày 3: TP2 1/500 phun gốc và phun phủ toàn thân + thuốc sâu + phân bón lá TP16
Ngày 4: TP4 1/200 Phun gốc và phun phủ toàn thân
Ngày 5: TP3 1/800 phun phủ toàn thân
Ngày 6: TP2 1/500 phun gốc và phun phủ toàn thân + thuốc sâu + phân bón lá TP15
- QUY TRÌNH KÍCH CHỐNG NỨT
Ngày 1: TP4 1/500 Phun gốc và phun phủ toàn thân
Ngày 2: nghỉ
Ngày 3: TP2 1/500 phun gốc và phun phủ toàn thân + thuốc sâu + phân bón lá TP17
Ngày 4: Nghỉ
Ngày 5: Lập lại ngày 1
- QUY TRÌNH XỬ LÝ GIÁ THỂ CŨ TRƯỚC KHI TRỒNG
Trộn 20% trấu + 80% xơ dừa cũ đã qua xử dụng rồi tưới TP5 1/1.000 để diệt hết nấm khuẩn tồn tại trong giá thể, 7 ngày sau thì tưới TP4 1/500 200ml/gốc trước khi trồng 1 ngày
- NHỮNG LƯU Ý CẦN PHẢI NHỚ
- Trước khi trồng 3 ngày phải treo bẫy vàng bằng dây với mật độ 5 đến 10 m mỗi bẫy xung quanh bên trong nhà màng (ở trong không cần treo)
- Trước khi trồng 2 ngày phải tưới tuyến trùng và cứ 30 ngày phải tưới 1 lần liều lượng 100 ml/gốc
- Trước khi trồng 1 ngày phải tưới rệp sáp vào bầu giá thể và cứ 30 ngày phải tưới 1 lần liều lượng 100 ml/gốc
- Cứ 7 ngày thì rãi thuốc xua đuỏi côn trùng vào gốc dưa
- EC nước tưới vào không quá 1.7, EC thoát ra không được cao hơn EC vào
- Trong giai đoạn nuôi trái, phải cân 10 trái để tính trung bình cộng mỗi ngày rồi so với cân nặng lý tưởng: Nếu tăng cao hơn cân nặng lý tưởng thì giảm EC + giảm nước và ngược lại
- Trước khi trồng 1 ngày cần phải phun côn trùng toàn nhà bằng máy có gắn béc 5 lỗ thẳng của Nhật và phun vào vách lưới nhà màng + phun bên ngoài 5 m xung quanh nhà màng
- Khi phun côn trùng thì tất cả các nhà đều phun 1 loại thuốc cùng 1 buổi chiều cùng ngày thì cả khu vực phát huy được hiệu quả kiểm soát côn trùng nhất là bọ trĩ và bọ phấn
- Khi phun phủ toàn thân nên phun sao cho cả mặt dưới lá và mặt trên lá đều phủ 1 lớp thuốc lấm tấm hạt sương và nên phun vào buổi chiều mát (không nên phun vào buổi sáng)
- Các loại thuốc trừ bệnh và trừ sâu bằng hóa chất hóa học thì không nên phun liên tục mỗi ngày, còn bằng vi sinh hoặc phân bón lá thì phun mỗi ngày cũng không gây hại cho cây
- Nên có khây nhựa cách ly cho mỗi bầu giá thể để kiểm soát trọng lượng trái, kiểm soát ẩm bầu, kiểm soát nấm bệnh côn trùng tốt hơn
- Khi phun côn trùng nên thêm nước rửa chén Sunlight vào 20 ml/phi 200 lít để tăng hiệu quả
- TP1 và TP4 là vi sinh diệt nấm khuẩn và nếu chúng ta nhân sinh khối thì hiệu quả kiểm soát nấm khuẩn cực kỳ yên tâm, cách nhân sinh khối TP1 và TP4: Ngâm 1kg vào 30 lít nước + 200 mật rỉ đường hoặc đường cát + khuấy đều + sục khí oxi trong 24 giờ rồi dùng. Nếu ngâm từ 48 giờ trở đi thì hủy bỏ không dùng
- Trước và sau khi tưới TP1 hoặc TP4 thì cần tưới nước trắng để tránh kết tủa
- TP1, TP3, TP4 không được pha chung với bất cứ thứ gì khác khi phun
- Sau khi sử dụng máy phun thuốc BVTV cần rửa sạch phi + rửa sạch ống + rửa sạch cần phun bằng cách cho hút nước sạch 5 phút rồi mới hoàn thành công tác phun
- Các loại thuốc sâu và côn trùng gây hại không nên phun cùng 1 hoạt chất liên tục trong thời gian dài. Dưa lưới Thảo Phương có 8 bộ thuốc sâu khác nhau hoàn toàn và bất kỳ bộ nào cũng đều phòng trừ được: bọ trĩ, bọ phấn, nhện đỏ, rệp sáp, sâu các loại, … và các loại khác trên cây như chúng tôi đang kiểm soát ở vườn chúng tôi
- Các loại thuốc nấm khuẩn nên dùng vi sinh và nano bạc hứu cơ thì an toàn cho người tiêu dùng. Các vườn dưa lưới của chúng tôi chỉ dùng TP1, TP2, TP3 thì không còn thối gốc, không còn thối trái, không còn nấm lá và giữ cho vườn xanh tươi đến ngày thu hoạch cuối cùng làm giảm khả năng thua lỗ cho bà con.
- Quy trình này áp dụng cho mọi loại cây ăn trái và rau màu có tuổi thọ dưới 1 năm, như: Đu đủ, dưa lê, dưa lưới, dưa gang, dưa hấu, ớt, bầu bí mướp khổ qua, rau cải, rau củ, súp lơ, cà chua, cây gia vị, cây hoa, … Đối với cây ăn trái thân gỗ lâu năm và cây dược liệu thì mỗi tháng tưới TP4 hoặc TP1 chỉ 1 lần và cứ 3 ngày phun TP1, TP2, TP3, TP4 một lần kết hợp các loại phân bón lá và thuốc BVTV phòng chống côn trùng gây hại khác
- Dưa lưới siêu ngọt Thảo Phương xin hân hạnh được phép cung cấp cho bà con các sản phẩm sau đây:
- bộ phân A-B và bộ phân AC
- Bộ vi sinh TP1 và TP4
- Bộ thuốc diệt khuẩn nano bạc hữu cơ TP2 và TP5
- Bộ thuốc Sâu S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7
- Bộ vi lượng TP3, TP11, TP12, TP13, TP14, TP15, TP16, TP17
- Cung cấp dịch vụ huấn luyện toàn thể công nhân và kỹ sư kỹ thuật ở trang trại
- Cung cấp dịch vụ tư vấn, quản lý việc sản xuất nông sản cho các cá nhân, đơn vị
- Thu mua, bao tiêu, tìm đầu ra cho nông sản chất lượng cao
| Đồng Nai, ngày 28 tháng 09 năm 2025
NGƯỜI LẬP QUY TRÌNH
Vương Trí Phú (zalo 0964 855 561) – Chủ thương hiệu dưa lưới siêu ngọt Thảo Phương – Vua đu đủ haclong – Người tạo dựng 5 năm đầu cho dưa lưới Egarden – Người huấn luyện toàn bộ công nhân và kỹ sư cho dưa lưới Bình An – Chủ vựa trái cây Thảo Phương Long Biên ở đường 3 chợ đầu mối Long Biên – Chủ cơ sở Đông y gia truyền họ VƯƠNG |
| DƯA LƯỚI THẢO PHƯƠNG | ||||||||||||||||
| BẢNG ĐIỀU KHIỂN TRỌNG LƯỢNG TRÁI TRUNG BÌNH 1.9 kg | ||||||||||||||||
| Ngày hôm nay | Ngày tuổi | Ngày nuôi trái | TRỌNG LƯỢNG 10 TRÁI THEO DÕI | Trung bình cộng 10 | Tăng trọng 20h (g) | Tăng trọng mục tiêu 24h | Trọng Lượng mong muốn | |||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||||||
| 30 | 3 | 255 | 415 | 445 | 310 | 415 | 290 | 295 | 330 | 285 | 325 | 336.5 | 336 | |||
| 31 | 4 | 350 | 580 | 595 | 445 | 595 | 395 | 395 | 465 | 385 | 365 | 457 | 120.5 | 120 | ||
| 32 | 5 | 90 | ||||||||||||||
| 33 | 6 | 90 | ||||||||||||||
| 34 | 7 | 90 | 800 | |||||||||||||
| 35 | 8 | 90 | ||||||||||||||
| 36 | 9 | 80 | ||||||||||||||
| 37 | 10 | 80 | ||||||||||||||
| 38 | 11 | 80 | ||||||||||||||
| 39 | 12 | 80 | 1200 | |||||||||||||
| 40 | 13 | 60 | ||||||||||||||
| 41 | 14 | 60 | ||||||||||||||
| 42 | 15 | 60 | ||||||||||||||
| 43 | 16 | 60 | ||||||||||||||
| 44 | 17 | 50 | ||||||||||||||
| 45 | 18 | 50 | 1500 | |||||||||||||
| 46 | 19 | 50 | ||||||||||||||
| 47 | 20 | 50 | ||||||||||||||
| 48 | 21 | 40 | ||||||||||||||
| 49 | 22 | 40 | ||||||||||||||
| 50 | 23 | 40 | ||||||||||||||
| 51 | 24 | 40 | 1700 | |||||||||||||
| 52 | 25 | 30 | ||||||||||||||
| 53 | 26 | 30 | ||||||||||||||
| 54 | 27 | 30 | ||||||||||||||
| 55 | 28 | 30 | ||||||||||||||
| 56 | 29 | 20 | ||||||||||||||
| 57 | 30 | 20 | ||||||||||||||
| 58 | 31 | 20 | ||||||||||||||
| 59 | 32 | 20 | ||||||||||||||
| 60 | 33 | 1936 | 1900 | |||||||||||||
| 61 | 34 | |||||||||||||||
| 62 | 35 | |||||||||||||||
| DƯA LƯỚI THẢO PHƯƠNG | ||||||
| DANH MỤC VẬT TƯ ĐỂ TRỒNG 2.400 CÂY DƯA LƯỚI THẢO PHƯƠNG | ||||||
| 10.06.2025 | ||||||
| STT | Tên Sản Phẩm | Quy Cách | Giá | Số Lượng | Thành Tiền | Ghi chú |
| 1 | Bộ phân AB | 49 kg | 1,300,000 | 1 | 1,300,000 | Dành cho cây con dưới 1m (Từ 12 đến 18 ngày tuổi) |
| 2 | Bộ phân AC | 51 kg | 1,400,000 | 4 | 5,600,000 | Dành cho cây trên 1m đến thu hoạch |
| 3 | Vi lượng TP3 | 1 kg | 250,000 | 8 | 2,000,000 | 2kg pha 100 lít dung dịch mẹ bồn vi lượng, Giúp cây đầy đủ chất, rễ khỏe, lá dầy, tăng trọng lượng, tăng ngọt, tăng sức đề kháng |
| 4 | Vi sinh TP4 | 1 kg | 250,000 | 8 | 2,000,000 | Diệt nấm khuẩn từ khi trồng đến trước thu 15 ngày, phòng thối trái, thối gốc, thối rễ, cháy lá, tăng rễ, tăng lực cây, tăng trọng lượng, tăng độ ngọt, tròn trái, đẹp lưới |
| 4 | Vi sinh TP4 | 1 kg | 250,000 | 1 | 250,000 | Kích tròn trái với nồng độ 1/200 2 lần cách nhau 2 ngày |
| 5 | Vi sinh TP1 | 1 kg | 250,000 | 4 | 1,000,000 | Diệt nấm khuẩn trước thu 15 ngày đến khi thu hoạch, phòng thối trái, thối gốc, thối rễ, cháy lá, tăng rễ, tăng lực cây, tăng trọng lượng, tăng độ ngọt |
| 6 | Diệt khuẩn TP2 | 1 kg | 250,000 | 4 | 1,000,000 | Diệt nấm khuẩn giai đoạn từ khi trồng đến khi có trái nồng độ 1/1000 và giai đoạn cây đã có trái đến khi thu nồng độ 1/500 |
| 7 | Diệt siêu vi khuẩn TP5 | 1 kg | 250,000 | 5 | 1,250,000 | Diệt nấm khuẩn giai đoạn từ khi trồng đến khi thu hoạch 1/1000 |
| 8 | 5 bộ thuốc côn trùng | 25 phi | 6,250,000 | 1 | 6,250,000 | Cứ 4 ngày phun 1 lần luân phiên thay đổi thuốc để tránh khàng thuốc phòng trừ bọ trĩ, bọ phấn, nhện đỏ, rầy rệp, sâu, … |
| 9 | Vi lượng TP11 | 1 gói | – | Phun cây con đến khi chuẩn bị ra hoa | ||
| 10 | Vi lượng TP12 | 1 gói | – | Phun từ khi ra hoa đến khi tuyển trái xong | ||
| 11 | Vi lượng TP13 | 1 gói | – | Phun từ khi tuyển trái xong đến khi chuẩn bị tạo ngọt (15 ngày trước khi thu) | ||
| 12 | Vi lượng TP14 | 1 gói | – | Phun giai đoạn tạo ngọt | ||
| 13 | Vệ sinh đường ống BM CLEAN (Khang Thịnh Netafim) | can 5 lít | – | Mỗi tuần vệ sinh đường ống 1 lần | ||
| TỔNG CỘNG | 20,650,000 | |||||
| DƯA LƯỚI THẢO PHƯƠNG | ||||||||
| BẢNG THEO DÕI DINH DƯỠNG | ||||||||
| Ngày | Vườn | Số Ngày Tuổi | EC Vào | Nước Vào | PH Vào | EC Ra | Nước Ra | PH Thoát |
| 5.08 | 7 | 71 | 0.24 | 600 | 6.18 | |||
| 8 | 61 | 0.25 | 900 | 6.12 | ||||
| 9 | 53 | 0.81 | 1150 | 5.92 | ||||
| 10 | 46 | 1.49 | 1500 | 5.63 | 0.61 | 100 | 6.82 | |
| 11 | 40 | 0.84 | 1350 | 5.83 | ||||
| 12A | 32 | 1.41 | 1250 | 5.89 | ||||
| 12B | 32 | 1.46 | 1250 | 5.92 | ||||
| 14 | 23 | 1.36 | 950 | 5.77 | ||||
| 15 | 17 | 1.45 | 750 | 5.87 | 0.86 | 100 | 6.69 | |
| 16 | 9 | 1.48 | 600 | 6.03 | 1.38 | 130 | 7.06 | |
| 6.08 | 7 | |||||||
| 8 | 62 | 0.25 | 1150 | 6.08 | ||||
| 9 | 54 | 0.26 | 1350 | 6.07 | ||||
| 10 | 47 | 1.54 | 1450 | 5.74 | ||||
| 11 | 41 | 0.52 | 1300 | 5.73 | ||||
| 12A | 33 | 1.28 | 1450 | 5.92 | ||||
| 12B | 33 | 1.34 | 1450 | 5.88 | ||||
| 14 | 24 | 1.46 | 1200 | 5.91 | ||||
| 15 | 18 | 1.56 | 900 | 5.78 | 0.72 | 80 | 6.57 | |
| 16 | 10 | 1.52 | 800 | 5.86 | 1.18 | 250 | 6.49 | |
| QUY TRÌNH 7 DƯA LƯỚI THẢO PHƯƠNG | |||
| SẢN XUẤT DƯA LƯỚI SIÊU NGỌT SIÊU ĐẸP VỀ ĐẾN ĐÍCH AN TOÀN | |||
| Ngày Tuổi | Công Tác | Bón gốc | Kế Hoạch |
| -4 | |||
| -3 | Dán bẫy vàng + tưới tuyến trùng 100 ml | ||
| -2 | Tưới rệp sáp 100 ml + phun côn trùng S5 + Nhúng gốc cây con vào TP4 1/500 | Diệt nấm khuẩn + kích rễ + lực cây | |
| -1 | Phun côn trùng S3 nhà màng + phun cây con TP2 1/1000 | ||
| 1 | Trồng + Vệ sinh đường ống BM CLEAN | ||
| 2 | Tưới TP4 200ml/gốc 1/500 + phun TP4 1/500 | 3A4B3VL | Diệt nấm khuẩn + kích rễ + lực cây |
| 3 | Phun côn trùng nồng độ 50% khuyến cáo + TP2 1/1000 + TP11 | 3A4B3VL | |
| 4 | 3A4B3VL | ||
| 5 | Phun côn trùng nồng độ 50% khuyến cáo + TP2 1/1000+ TP11 | 3A4B3VL | |
| 6 | Phun TP4 1/500 | 3A4B3VL | Diệt nấm khuẩn + kích rễ + lực cây |
| 7 | Vệ sinh đường ống BM CLEAN | 3A4B3VL | |
| 8 | Tưới TP4 200ml/gốc 1/500 + Phun côn trùng nồng độ 50% khuyến cáo + TP2 1/1000+ TP11 | 3A4B3VL | Dưỡng cây phát triển tối ưu |
| 9 | 3A4B3VL | ||
| 10 | Phun TP4 1/500 | 3A4B3VL | Diệt nấm khuẩn + kích rễ + lực cây |
| 11 | 3A4B3VL | ||
| 12 | Phun côn trùng + TP2 1/1000+ TP11 | 3A4B3VL | Dưỡng cây phát triển tối ưu |
| 13 | Vệ sinh đường ống BM CLEAN | 3A4B3VL | |
| 14 | Phun TP4 1/500 | 3A4B3VL | Diệt nấm khuẩn + kích rễ + lực cây |
| 15 | Tưới TP4 200ml/gốc 1/500 | 3A4B3VL | |
| 16 | Phun côn trùng + TP2 1/1000+ TP11 | 3A4B3VL | Kích hoa |
| 17 | 3A4B3VL | ||
| 18 | Phun TP4 1/500 | 3A4B3VL | Diệt nấm khuẩn + kích rễ + lực cây |
| 19 | 3A4C3VL | ||
| 20 | Phun côn trùng + TP2 1/1000+ TP12 + Vệ sinh đường ống BM CLEAN | 3A4C3VL | Kích đậu trái |
| 21 | 3A4C3VL | ||
| 22 | Phun TP4 1/500 | 3A4C3VL | Diệt nấm khuẩn + kích rễ + lực cây |
| 23 | 3A4C3VL | ||
| 24 | Tưới TP4 200ml/gốc 1/500 + Phun côn trùng + TP2 1/1000+ TP12 | 3A4C3VL | Kích đậu trái |
| 25 | 3A4C3VL | ||
| 26 | Phun TP4 1/500 | 3A4C3VL | Diệt nấm khuẩn + kích rễ + lực cây + tròn trái |
| 27 | Vệ sinh đường ống BM CLEAN | 3A4C3VL | |
| 28 | Phun côn trùng + TP2 1/500+ TP12 | 3A4C3VL | Kích đậu trái |
| 29 | Tưới rệp sáp 100 ml | 3A4C3VL | |
| 30 | Tưới tuyến trùng 100 ml + Phun TP4 1/500 | 3A4C3VL | Diệt nấm khuẩn + kích rễ + lực cây + tròn trái |
| 31 | 3A4C3VL | ||
| 32 | Phun côn trùng + TP2 1/500+ TP13 | 3A4C3VL | Kích tròn trái + kích lưới đẹp |
| 33 | Tưới TP4 200ml/gốc 1/500 | 3A4C3VL | |
| 34 | Phun TP4 1/500 + Vệ sinh đường ống BM CLEAN | 3A4C3VL | Diệt nấm khuẩn + kích rễ + lực cây + tròn trái |
| 35 | 3A4C3VL | ||
| 36 | Phun côn trùng + TP2 1/500+ TP13 | 3A4C3VL | Kích tròn trái + kích lưới đẹp |
| 37 | 3A4C3VL | ||
| 38 | Phun TP4 1/500 | 3A4C3VL | Diệt nấm khuẩn + kích rễ + lực cây + tròn trái |
| 39 | 3A4C3VL | ||
| 40 | Phun côn trùng + TP2 1/500+ TP13 | 3A4C3VL | Kích tròn trái + kích lưới đẹp |
| 41 | Vệ sinh đường ống BM CLEAN | 3A4C3VL | |
| 42 | Tưới TP4 200ml/gốc 1/500 + Phun TP4 1/500 | 3A4C3VL | Diệt nấm khuẩn + kích rễ + lực cây + tròn trái |
| 43 | Ngưng dùng TP3 và TP4 + | 3A4C3VL | |
| 44 | Phun côn trùng + TP2 1/500+ TP14 | 3A4C3VL | Kích ngọt |
| 45 | 3A4C3VL | ||
| 46 | Vệ sinh đường ống BM CLEAN + phun vi sinh TP1 1/200 | 3A4C | Diệt nấm khuẩn + kích ngọt |
| 47 | 3A4C | ||
| 48 | Phun TP2 1/500 + TP14 + thuốc sâu | 3A4C | Kích ngọt |
| 49 | Tưới TP1 200ml/gốc 1/200 + Ngưng thuốc sâu 7 đến 10 ngày trước khi thu | 3A4C | |
| 50 | Phun vi sinh TP1 1/200 | 3A4C | Diệt nấm khuẩn + kích ngọt |
| 51 | Không | ||
| 52 | Phun TP2 1/500 + TP14 | Không | Kích ngọt |
| 53 | Vệ sinh đường ống BM CLEAN | Không | |
| 54 | Phun vi sinh TP1 1/200 | Không | Diệt nấm khuẩn + kích ngọt |
| 55 | Không | ||
| 56 | Phun TP2 1/500 + TP14 | Không | Kích ngọt |
| 57 | Không | ||
| 58 | Phun vi sinh TP1 1/200 | Không | Diệt nấm khuẩn + kích ngọt |
| 59 | Thu hoạch | Không | |
| 60 | Phun TP2 1/500 + TP14 | Không | Kích ngọt |
| 61 | Không | ||
| 62 | |||